Vậy buộc phải, kỹ sư m&e đang chịu trách nát nhiệm rất cao mang lại phần lớn dự án công trình xây cất. Bạn đang xem: Kỹ sư giám sát công trình tiếng anh là gì. Tên Gọi Kỹ sư M&E không tức là vị trí này đề nghị am hiểu, thông thuộc cả hai phần cơ khí với điện vị 01 Đề bài: . 1. Nguyên tắc tổ chức, hoạt động của công an nhân dân là gì? A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự thống lĩnh của Chủ tịch nước, sự thống nhất Quản lí nhà nước của Chính phủ và sự chỉ huy, Quản lý trực tiếp của Bộ trưởng Khi gửi thư mời hợp tác kinh doanh bằng tiếng Anh, bạn nên gửi trong những trường hợp như sau: - Thứ nhất, trong trường hợp đối tác mà bạn muốn hướng đến là một doanh nghiệp nước ngoài, có vốn đầu tư nước ngoài hoặc có hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài. - Thứ Thành lập công ty tiếng anh là Company establishment Một số thuật ngữ tiếng Anh về đăng ký doanh nghiệp TinLaw xin cung cấp thêm các từ và cụm từ tiếng Anh về đăng ký thành lập công ty, những ai đang học về kinh tế hoặc có mong muốn đăng ký kinh doanh tại nước ngoài có thể tham khảo thêm các từ vựng này. Các cấp bậc công an trong tiếng anh hay Tiếng Việt đều khá khó phân biệt nếu bạn không thực sự muốn biết và nhớ. Bởi lẽ có rất nhiều vị trí, chức vụ và quân hàm trong ngành công an. Phân biệt được thượng tá tiếng anh là gì, thượng úy, đại tá tiếng anh là gì ,…là để biết vai trò của cấp trên và cấp dưới. Vậy thượng tá trong tiếng anh là gì? Cấu trúc Looking forward có nghĩa là mong chờ một điều gì đó với tâm trạng, cảm xúc hân hoan thay vì chỉ "wait" - mang nghĩa là chờ. Bạn đang xem: Mong nhận được phản hồi sớm từ bạn tiếng anh. Công thức Looking forward: Looking forward + to + something (V-ing/Noun) 1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì? Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. 2. Nu8v8ES. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ A mail post and police station are also located here. The 67 special constables were forced to take shelter in the local police station for protection after 200 community members surrounded the police station. The town hall, four churches, the water system, and the police station were destroyed, and the town's post office was swept away. Due to concerns over potential vanadalism it was instead installed outside the police station. There is a hotel, a school and a police station along with several other buildings. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Khái niệm Bộ Công an là gì?Bộ công an tiếng Anh là gì?Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công anĐịa chỉ của Bộ Công An ở đâu?Công an nhân dân là lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cố trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. Vậy, Bộ công an là gì? Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ công an là gì?Trong bài viết lần này, chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan tới vấn đề Bộ công an tiếng Anh là gì?Khái niệm Bộ Công an là gì?Bộ công an tiền thân là Bộ Nội vụ là cơ quan công quyền trực thuộc Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về an ninh trật tự, an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam; bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý Nhà nước các dịch vụ công trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Công an là cơ quan quản lý Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam. Bộ Công an nhận được nhiều danh hiệu như Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân 13 lần, Huân chương Sao vàng và 88 Huân chương Hồ Chí công an tiếng Anh là gì?Bộ công an tiếng Anh là The ministry of public security. The ministry of public security is a public agency directly under the government of Vietnam, performing the function of state management over social security and safety; counterintelligence; criminal investigation and prevention; fire prevention and rescue; excution of criminal judgments, judgment execution without imprisonment, custody or temporary detention; judicial protection and support; âtte management of public services in the branches and domains under the jurisdiction of the số từ tiếng anh liên quan tới Bộ công anPolice officer Cảnh Khẩu Bao súng Còng Phù hiệu, quân Gậy tuần Thẩm Áo choàng luật Cái Người làm Phòng Thám attorney Luật sư bào Bị Dấu vân Nghi reporter Thư kí tòa Bản ghi Ghế quan attorney Ủy viên Công stand Bục nhân officer Nhân viên tòa box Chỗ ngồi của ban bồi Ban bồi police Cảnh sát điều agency Cơ quan điều Điều tra investigation Điều tra hình sự, điều tra tội investigation agency Cơ quan anh ninh điều of anti-smuggling investigation Cụ điều tra chống buôn investigation agency Cơ quan cảnh sát điều bureau Cục điều tra dân vụ, quyền hạn của Bộ Công anCăn cứ quy định tại Điều 6 – Nghị định số 123/2016/ND-CP, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cụ thể– Trình Chính phủ dự án luật, dự thảo nghị quyết của Quốc hội; dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; dự thảo nghị định của Chính phủ theo chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật hàng năm của Chính phủ và các nghị định quyết, dự án, đề án theo phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.– Trình Chính phủ có ý kiến về các dự án luật, pháp lệnh do các cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội liên quan đến ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ.– Trình Chính phủ quyết định các biện pháp để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước theo phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.– Trình Thủ tướng CHính phủ dự thảo quyết định, chỉ thị và các văn bản khác theo phân công.– Ban hành thông tư và các văn bản khác về quản lý Nhà nước đối với ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.– Ban hành thông tư liên tịch với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.– Ban hành thông tư liên tịch với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao để quy định việc phối hợp giữa Bộ với Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong việc thực hiện trình tự, thủ tục tố tụng liên quan đến phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ.– Chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác tuyển truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ.– Kiểm tra các văn bản quy phạm pháp luật do các Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành có liên quan đến ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ; nếu phát hiện những quy định do các cơ quan đó ban hành có dấu hiệu trái với các văn bản quy phạm pháp luật thuộc ngành, lĩnh vực do Bộ quản lý thì kiến nghị xử lý theo quy định của pháp chỉ của Bộ Công An ở đâu?Địa chỉ Số 44 – Yết Kiêu – Hoàn Kiếm – Hà chỉ mới Số 47 – Đường Phạm Văn Đồng – Quận Cầu Giấy – Hà vậy, Bộ công an tiếng Anh là gì? Đã được chúng tôi phân tích một cách rõ ràng trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã cung cấp thêm tới quý bạn đọc một số nội dung như nhiệm vụ quyền hạn hay địa chỉ của bộ công an. Mục Lục1 Công an tỉnh tiếng Anh là gì?2 Công an xã phường tiếng Anh là gì ? 3 Công an thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?4 Công an thành phố Hà Nội tiếng Anh là gì?5 Công an tỉnh Đồng Nai tiếng Anh là gì?6 Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các Tỉnh, thành phố7 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ People’s Public Security of Vietnam là tên tiếng Anh của lực lượng công Anh Việt Nam. Đây là lực lương quan trọng và quản lý nhiều lĩnh cực kỳ quan trọng trong đó có liên quan đến nhân khẩu. Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành phố là cụm từ thường gặp khi bạn dịch thuật công chứng sổ hộ khẩu, căn cước hoặc CMND. Tuy là cụm từ không phải là khó nhưng nhiều bạn vẫn chưa biết cách để kết hợp giữa danh từ Public Security và các danh từ chỉ địa phương. Công An tỉnh People’s Public Security Công an nhân dânCông An tỉnh People’s Public Security Công an nhân dân Công an tỉnh là đơn vị thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh uỷ, UBND tỉnh về nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; trực tiếp đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã chức xây dựng lực lượng Công an trong sạch vững mạnh, tiến lên chính quy và từng bước hiện đại. Công an xã phường tiếng Anh là gì ? Công an xã phường giúp dân trong lũCông an xã phường People’s Public Security Công an nhân dân Công an xã chính quy là Công an cấp cơ sở, bố trí ở các đơn vị hành chính xã, thị trấn, thuộc hệ thống tổ chức của Công an nhân dân; làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ở địa bàn xã, thị trấn. Xem thêm dịch thuật tại Bình Thuận Công an thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì? Công an thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh city’s Public SecurityCông an thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh city’s Public Security Công an Thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan Công an thành phố trực thuộc Trung ương Loại đặc biệt ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh. Công an Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn thành phố; trực tiếp đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; tổ chức xây dựng lực lượng Công an thành phố cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại. Trụ sở Số 268 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Công an thành phố Hà Nội tiếng Anh là gì? Công An thành phố Hà Nội Hanoi city’s Public SecurityCông An thành phố Hà Nội Hanoi city’s Public Security Công an thành phố Hà Nội là cơ quan Công an cấp thành phố trực thuộc Trung ương Loại đặc biệt ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam tại Hà Nội. Công an thành phố Hà Nội có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Thành ủy Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; trực tiếp đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; tổ chức xây dựng lực lượng Công an thành phố cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại. Công an tỉnh Đồng Nai tiếng Anh là gì? Công An tỉnh Đồng Nai Dong Nai’s Public SecurityCông An tỉnh Đồng Nai Dong Nai’s Public Security Công an tỉnh Đồng Nai thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam tại Đồng Nai. Công an thành phố Hà Nội có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Ủy ban nhân dân Đồng Nai về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các Tỉnh, thành phố Công An tỉnh An Giang An Giang’s Public Security Công An tỉnh Bà Rịa Ba Ria’s Public Security Công An tỉnhVũng Tàu Vung Tau’s Public Security Công An tỉnh Bắc Giang Bac Giang’s Public Security Công An tỉnh Bắc Kạn Bac Kan’s Public Security Công An tỉnhBạc Liêu Bac Lieu’s Public Security Công An tỉnh Bắc Ninh Bac Ninh’s Public Security Công An tỉnh Bến Tre Ben Tre’s Public Security Công An tỉnhBình Định Binh Dinh’s Public Security Công An tỉnhBình Dương Binh Duong’s Public Security Công An tỉnh Bình Phước Binh Phuoc’s Public Security Công An tỉnh Bình Thuận Binh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Cà Mau Ca Mau’s Public Security Công An tỉnhCao Bằng Cao Bang’s Public Security Công An tỉnh Đắk Lắk Dak Lak’s Public Security Công An tỉnh Đắk Nông Dak Nong’s Public Security Công An tỉnh Điện Biên Dien Bien’s Public Security Công An tỉnh Đồng Nai Dong Nai’s Public Security Công An tỉnh Đồng Tháp Dong Thap’s Public Security Công An tỉnh Gia Lai Gia Lai’s Public Security Công An tỉnh Hà Giang Ha Giang’s Public Security Công An tỉnh Hà Nam Ha Nam’s Public Security Công An tỉnh Hà Tĩnh Ha Tinh’s Public Security Công An tỉnh Hải Dương Hai Duong’s Public Security Công An tỉnh Hậu Giang Hau Giang’s Public Security Công An tỉnh Hòa Bình Hoa Binh’s Public Security Công An tỉnh Hưng Yên Hung Yen’s Public Security Công An tỉnhKhánh Hòa Khanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Kiên Giang Kien Giang’s Public Security Công An tỉnh Kon Tum Kon Tum’s Public Security Công An tỉnh Lai Châu Lai Chau’s Public Security Công An tỉnh Lâm Đồng Lam Dong’s Public Security Công An tỉnh Lạng Sơn Lang Son’s Public Security Công An tỉnh Lào Cai Lao Cai’s Public Security Công An tỉnh Long An Long An’s Public Security Công An tỉnh Nam Định Nam Dinh’s Public Security Công An tỉnh Nghệ An Nghe An’s Public Security Công An tỉnh Ninh Bình Ninh Binh’s Public Security Công An tỉnh Ninh Thuận Ninh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Phú Thọ Phu Tho’s Public Security Công An tỉnh Quảng Bình Quang Binh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Nam Quang Nam’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ngãi Quang Ngai’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ninh Quang Ninh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Trị Quang Tri’s Public Security Công An tỉnh Sóc Trăng Soc Trang’s Public Security Công An tỉnh Sơn La Son La’s Public Security Công An tỉnh Tây Ninh Tay Ninh’s Public Security Công An tỉnh Thái Bình Thai Binh’s Public Security Công An tỉnh Thái Nguyên Thai Nguyens Public Security Công An tỉnh Thanh Hóa Thanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Thừa Thiên Huế Thua Thien Hue’s Public Security Công An tỉnh Tiền Giang Tien Giang’s Public Security Công An tỉnh Trà Vinh Tra Vinh’s Public Security Công An tỉnh Tuyên Quang Tuyen Quang’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Long Vinh Long’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Phúc Vinh Phuc’s Public Security Công An tỉnh Yên Bái Yen Bai’s Public Security Công An tỉnh Phú Yên Phu Yen’s Public Security Công An tỉnh Cần Thơ Can Tho’s Public Security Công An tỉnh Đà Nẵng Da Nang’s Public Security Công An tỉnh Hải Phòng Hai Phong’s Public Security Công An thành phố Hà Nội Hanoi city’s Public Security Công An thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh city’s Public Security Từ khóa tìm kiếm Công an tỉnh tiếng Anh là gì; Công an tiếng Anh là gì; Công an xã tiếng Anh là gì; Công an thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì; Công an phường tiếng Anh la gì; Thành phố thuộc tỉnh tiếng Anh là gì; Công an tỉnh Đồng Nai tiếng Anh là gì; công an thành phố tiếng Anh là gì. Xem thêm Mẫu giấy chứng nhận kết hôn bằng tiếng Anh Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng. Với danh sách trên khi cần dịch thuật cụm từ Công an các tỉnh thành, thì bạn chỉ cần kết hợp tên địa phương không có dấu + s Public Security là được rồi nhé. Ngoài ra nếu bạn cần dịch thuật Căn cước, Chứng minh thư nhân dân Indentity card hoặc sổ hộ khẩu house hold book thì có thể liên hệ với chúng tôi theo các thông tin sau Hotline – Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương Tên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng đang xem Công an phường tiếng anh là gìBạn đang xem Công an phường tiếng anh là gìBạn đang xem Công an thành phố tiếng anh là gì Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục Tổng cục, Ủy ban …10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp Chúng ta cùng tìm lục thông tư số 03/2009/TT-BNGThông tư số 06/2015/TT-BTP về thi hành luật công chứngXem thêm Bạo Lực Gia Đình Là Gì? Đặc Điểm, Hậu Quả Của Bạo Lực Gia ĐìnhTên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng AnhPhú lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009 về dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoạiXem thêm Top 11 Game Bắn Máy Bay Hay Nhất Cho Android, Ios, Pc 2022, 1945 Game Ban May BayNước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Socialist Republic of Viet NamSRVChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là President of the Socialist Republic of Viet NamPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Vice President of the Socialist Republic of Viet NamTên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắtnếu cóChính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGovernment of the Socialist Republic of Viet NamGOVBộ Quốc phòng tiếng Anh là gì?Bộ Quốc phòngBộ Quốc phòng tiếng Anh là Ministry of National DefenceMNDBộ Công an tiếng Anh là gì?Bộ Công anBộ Công an tiếng Anh là Ministry of Public SecurityMPSBộ Ngoại giao tiếng Anh là gì?Bộ Ngoại giaoBộ Ngoại giao tiếng Anh là Ministry of Foreign AffairsMOFABộ Tư pháp tiếng Anh là gì?Bộ Tư phápBộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of JusticeMOJBộ Tài chính tiếng Anh là gì?Bộ Tài chínhBộ Tài chính tiếng Anh là Ministry of FinanceMOFBộ Công Thương tiếng Anh là gì?Bộ Công ThươngBộ Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and TradeMOITBộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là gì?Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiBộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids and Social AffairsMOLISABộ Giao thông vận tải tiếng Anh là gì?Bộ Giao thông vận tảiBộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Ministry of TransportMOTBộ Xây dựng tiếng Anh là gì?Bộ Xây dựngBộ Xây dựng tiếng Anh là Ministry of ConstructionMOCBộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là gì?Bộ Thông tin và Truyền thôngBộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Ministry of Information and CommunicationsMICBộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì?Bộ Giáo dục và Đào tạoBộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Ministry of Education and TrainingMOETBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là gì?Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Ministry of Agriculture and Rural DevelopmentMARDBộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì?Bộ Kế hoạch và Đầu tưBộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Ministry of Planning and InvestmentMPIBộ Nội vụ tiếng Anh là gì?Bộ Nội vụBộ Nội vụ tiếng Anh là Ministry of Home AffairsMOHABộ Y tế tiếng Anh là gì?Bộ Y tếBộ Y tế tiếng Anh là Ministry of HealthMOHBộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là gì?Bộ Khoa học và Công nghệBộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Ministry of Science and TechnologyMOSTBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là gì?Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and TourismMOCSTBộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?Bộ Tài nguyên và Môi trườngBộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and EnvironmentMONREThanh tra Chính phủ tiếng Anh là gì?Thanh tra Chính phủThanh tra Chính phủ tiếng Anh là Government InspectorateGINgân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là gì?Ngân hàng Nhà nước Việt NamNgân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là The State Bank of Viet NamSBVỦy ban Dân tộc tiếng Anh là gì?Ủy ban Dân tộcỦy ban Dân tộc tiếng Anh là Committee for Ethnic AffairsCEMAVăn phòng Chính phủ tiếng Anh là gì?Văn phòng Chính phủVăn phòng Chính phủ tiếng Anh là Office of the GovernmentGO* Ghi chú– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắtnếu cóBan Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gìBan Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhBan Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Ho Chi Minh Mausoleum ManagementHCMMBảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Bảo hiểm xã hội Việt NamBảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì Viet Nam Social SecurityVSIThông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?Thông tấn xã Việt NamThông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam News AgencyVNAĐài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?Đài Tiếng nói Việt NamĐài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là Voice of Viet NamVOVĐài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?Đài Truyền hình Việt NamĐài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam TelevisionVTVHọc viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhHọc viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationHCMAViện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamViện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Academy of Science and TechnologyVASTViện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Viện Khoa học Xã hội Việt NamViện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là Viet Nam Academy of Social SciencesVASS4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộTên tiếng ViệtTên tiếng AnhThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Prime Minister of the Socialist Republic of Viet NamPhó Thủ tướng Thường trực tiếng Anh là gì?Phó Thủ tướng Thường trựcPhó Thủ tướng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy Prime MinisterPhó Thủ tướng tiếng Anh là gì?Phó Thủ tướngPhó Thủ tướng tiếng Anh là Deputy Prime MinisterBộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Quốc phòngBộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Minister of National DefenceBộ trưởng Bộ Công an tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Công anBộ trưởng Bộ Công an tiếng Anh là Minister of Public SecurityBộ trưởng Bộ Ngoại giao tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoBộ trưởng Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Minister of Foreign AffairsBộ trưởng Bộ Tư pháp tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Tư phápBộ trưởng Bộ Tư pháp tiếng Anh là Minister of JusticeBộ trưởng Bộ Tài chính tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Tài chínhBộ trưởng Bộ Tài chính tiếng Anh là Minister of FinanceBộ trưởng Bộ Công Thương tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Công ThươngBộ trưởng Bộ Công Thương tiếng Anh là Minister of Industry and TradeBộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiBộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Minister of Labour, War Invalids and Social AffairsBộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiBộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Minister of TransportBộ trưởng Bộ Xây dựng tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Xây dựngBộ trưởng Bộ Xây dựng tiếng Anh là Minister of ConstructionBộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngBộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Minister of Information and CommunicationsBộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoBộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Minister of Education and TrainingBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Minister of Agriculture and Rural DevelopmentBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì ?Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tưBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Minister of Planning and InvestmentBộ trưởng Bộ Nội vụ tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Nội vụBộ trưởng Bộ Nội vụ tiếng Anh là Minister of Home AffairsBộ trưởng Bộ Y tế tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Y tếBộ trưởng Bộ Y tế tiếng Anh là Minister of HealthBộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệBộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Minister of Science and TechnologyBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Minister of Culture, Sports and TourismBộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngBộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Minister of Natural Resources and EnvironmentTổng Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là gì?Tổng Thanh tra Chính phủTổng Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Inspector-GeneralThống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là gì?Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt NamThống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là Governor of the State Bank of Viet NamBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là gì?Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộcBộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic AffairsBộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là gì?Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủBộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòngTên tiếng ViệtTên tiếng AnhVăn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?Văn phòng Chủ tịch nướcVăn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Office of the PresidentChủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcChủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the Office of the PresidentPhó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcPhó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the PresidentTrợ lý Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?Trợ lý Chủ tịch nướcTrợ lý Chủ tịch nước tiếng Anh là Assistant to the President6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng ViệtTên tiếng AnhVăn phòng Bộ tiếng Anh là gì?Văn phòng BộVăn phòng Bộ tiếng Anh là Ministry OfficeThanh tra Bộ tiếng Anh là gì?Thanh tra BộThanh tra Bộ tiếng Anh là Ministry InspectorateTổng cục tiếng Anh là gì?Tổng cụcTổng cục tiếng Anh là DirectorateỦy ban tiếng Anh là gì?Ủy banỦy ban tiếng Anh là Committee/CommissionCục tiếng Anh là gì?CụcCục tiếng Anh là Department/Authority/AgencyVụ tiếng Anh là gì?VụVụ tiếng Anh là DepartmentHọc viện tiếng Anh là gì?Học việnHọc viện tiếng Anh là AcademyViện tiếng Anh là gì?ViệnViện tiếng Anh là InstituteTrung tâm tiếng Anh là gì?Trung tâmTrung tâm tiếng Anh là CentreBan tiếng Anh là gì?BanBan tiếng Anh là BoardPhòng tiếng Anh là gì?PhòngPhòng tiếng Anh là DivisionVụ Tổ chức Cán bộ tiếng Anh là gì?Vụ Tổ chức Cán bộVụ Tổ chức Cán bộ tiếng Anh là Department of Personnel and OrganisationVụ Pháp chế tiếng Anh là gì?Vụ Pháp chếVụ Pháp chế tiếng Anh là Department of Legal AffairsVụ Hợp tác quốc tế tiếng Anh là gì?Vụ Hợp tác quốc tếVụ Hợp tác quốc tế tiếng Anh là Department of International Cooperation7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang BộTên tiếng ViệtTên tiếng AnhThứ trưởng Thường trực tiếng Anh là gì?Thứ trưởng Thường trựcThứ trưởng Thường trực tiếng Anh là Permanent Deputy MinisterThứ trưởng tiếng Anh là gì?Thứ trưởngThứ trưởng tiếng Anh là Deputy MinisterTổng Cục trưởng tiếng Anh là gì?Tổng Cục trưởngTổng Cục trưởng tiếng Anh là Director GeneralPhó Tổng Cục trưởng tiếng Anh là gì?Phó Tổng Cục trưởngPhó Tổng Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director GeneralPhó Chủ nhiệm Thường trực tiếng Anh là gì?Phó Chủ nhiệm Thường trựcPhó Chủ nhiệm Thường trực tiếng Anh là Permanent Vice Chairman/ChairwomanPhó Chủ nhiệm tiếng Anh là gì?Phó Chủ nhiệmPhó Chủ nhiệm tiếng Anh là Vice Chairman/ChairwomanTrợ lý Bộ trưởng tiếng Anh là gì?Trợ lý Bộ trưởngTrợ lý Bộ trưởng tiếng Anh là Assistant MinisterChủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là gì?Chủ nhiệm Ủy banChủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of CommitteePhó Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là gì?Phó Chủ nhiệm Ủy banPhó Chủ nhiệm Ủy ban tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of CommitteeChánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là gì?Chánh Văn phòng BộChánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Chief of the Ministry OfficePhó Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là gì?Phó Chánh Văn phòng BộPhó Chánh Văn phòng Bộ tiếng Anh là Deputy Chief of the Ministry OfficeCục trưởng tiếng Anh là gì?Cục trưởngCục trưởng tiếng Anh là Director GeneralPhó Cục trưởng tiếng Anh là gì?Phó Cục trưởngPhó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director GeneralVụ trưởng tiếng Anh là gì?Vụ trưởngVụ trưởng tiếng Anh là Director GeneralPhó Vụ trưởng tiếng Anh là gì?Phó Vụ trưởngPhó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director GeneralGiám đốc Học viện tiếng Anh là gì?Giám đốc Học việnGiám đốc Học viện tiếng Anh là President of AcademyPhó Giám đốc Học viện tiếng Anh là gì?Phó Giám đốc Học việnPhó Giám đốc Học viện tiếng Anh là Vice President of AcademyViện trưởng tiếng Anh là gì?Viện trưởngViện trưởng tiếng Anh là Director of InstitutePhó Viện trưởng tiếng Anh là gì?Phó Viện trưởngPhó Viện trưởng tiếng Anh là Deputy Director of InstituteGiám đốc Trung tâm tiếng Anh là gì?Giám đốc Trung tâmGiám đốc Trung tâm tiếng Anh là Director of CentrePhó giám đốc Trung tâm tiếng Anh là gì?Phó giám đốc Trung tâmPhó giám đốc Trung tâm tiếng Anh là Deputy Director of CentreTrưởng phòng tiếng Anh là gì?Trưởng phòngTrưởng phòng tiếng Anh là Head of DivisionPhó trưởng phòng tiếng Anh là gì?Phó trưởng phòngPhó trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of DivisionChuyên viên cao cấp tiếng Anh là gì?Chuyên viên cao cấpChuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior OfficialChuyên viên chính tiếng Anh là gì?Chuyên viên chínhChuyên viên chính tiếng Anh là Principal OfficialChuyên viên tiếng Anh là gì?Chuyên viênChuyên viên tiếng Anh là OfficialThanh tra viên cao cấp tiêng Anh là gì?Thanh tra viên cao cấpThanh tra viên cao cấp tiếng Anh là Senior InspectorThanh tra viên chính tiếng Anh là gì?Thanh tra viên chínhThanh tra viên chính tiếng Anh là Principal InspectorThanh tra viên tiếng Anh là gì?Thanh tra viênThanh tra viên tiếng Anh là Inspector8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng ViệtTên tiếng AnhTrưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhTrưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Director of Ho Chi Minh Mausoleum ManagementPhó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhPhó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum ManagementTổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamTổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam Social SecurityPhó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamPhó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam Social SecurityTổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamTổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam News AgencyPhó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamPhó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam News AgencyTổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamTổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là General Director of Voice of Viet NamPhó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamPhó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Voice of Viet NamTổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamTổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là General Director of Viet Nam TelevisionPhó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamPhó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam tiếng Anh là Deputy General Director of Viet Nam TelevisionGiám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhGiám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationPhó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhPhó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationChủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamChủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Science and TechnologyPhó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamPhó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Science and TechnologyChủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamChủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Social SciencesPhó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPhó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục Tổng cục, Ủy ban …Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhVăn phòng tiếng Anh là gì?Văn phòngVăn phòng tiếng Anh là OfficeChánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Chánh Văn phòngChánh Văn phòng tiếng Anh làChief of OfficePhó Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Phó Chánh Văn phòngPhó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of OfficeCục tiếng Anh là gì?CụcCục tiếng Anh là DepartmentCục trưởng tiếng Anh là gì?Cục trưởngCục trưởng tiếng Anh là DirectorPhó Cục trưởng tiếng Anh là gì?Phó Cục trưởngPhó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy DirectorVụ tiếng Anh là gì?VụVụ tiếng Anh là DepartmentVụ trưởng tiếng Anh là gì?Vụ trưởngVụ trưởng tiếng Anh là DirectorPhó Vụ trưởng tiếng Anh là gì?Phó Vụ trưởngPhó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy DirectorBan tiếng Anh là gì?BanBan tiếng Anh là BoardTrưởng Ban tiếng Anh là gì?Trưởng BanTrưởng Ban tiếng Anh là HeadPhó Trưởng Ban tiếng Anh là gì?Phó Trưởng BanPhó Trưởng Ban tiếng Anh là Deputy HeadChi cục tiếng Anh là gì?Chi cụcChi cục tiếng Anh là BranchChi cục trưởng tiếng Anh là gì?Chi cục trưởngChi cục trưởng tiếng Anh là ManagerChi cục phó tiếng Anh là gì?Chi cục phóChi cục phó tiếng Anh là Deputy ManagerPhòng tiếng Anh là gì?PhòngPhòng tiếng Anh là DivisionTrưởng phòng tiếng Anh là gì?Trưởng phòngTrưởng phòng tiếng Anh là Head of DivisionPhó Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Phó Trưởng phòngPhó Trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộcTên tiếng ViệtTên tiếng AnhThủ đô Hà Nội tiếng Anh là gì?Thủ đô Hà NộiThủ đô Hà Nội tiếng Anh là Hà Nội CapitalThành phố tiếng Anh là gì?Thành phốVí dụ Thành phố Hồ Chí Minh Ngành công an tiếng Anh là gì? Ngành Công an tiếng Anh là gì? Khi học từ vựng tiếng Anh để sử dụng trong giao tiếp và học tập, nhiều người quan tâm và có những câu hỏi liên quan đến chủ đề này. Để giúp các bạn có câu trả lời chính xác và tham khảo thêm một số ví dụ, mời các bạn xem vào bài viết dưới đây trên trang web Trong tiếng Anh, ngành Công an được gọi là Police Department Cách phát âm /pəˈliːs dɪˈpɑːtmənt/ Ngành Công an là một trong những ngành nghề liên quan đến việc bảo vệ an ninh, trật tự và luật pháp trong đất nước. Ngành công an bao gồm các cơ quan thực thi pháp luật như cảnh sát, tình báo, điều tra, cảnh vệ, phòng cháy chữa cháy và các đơn vị khác. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành Công an Police officer /pəˈliːs Cảnh sát. Nightstick / Gậy tuần đêm. Holster / Bao súng ngắn. Badge /bædʒ/ Phù hiệu, quân hàm. General Police Department Tổng cục cảnh sát. Ngành công an tiếng Anh là gì? Một số ví dụ ngành Công an bằng tiếng Anh Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu tiếng Anh liên quan đến từ ngành Công an để giúp cho các bạn tham khảo thêm và có thể vận dụng chúng trong giao tiếp cũng như học tập hằng ngày nhé. The Police Department has increased patrols in the downtown area to reduce crime. => Tạm dịch Ngành Công an đã tăng cường tuần tra ở khu trung tâm để giảm tội phạm. 2. The Police Department is investigating the incident and asking for any witnesses to come forward. => Tạm dịch Ngành Công an đang điều tra vụ việc và yêu cầu mọi nhân chứng lên tiếng. 3. The Police Department is urging residents to lock their doors and windows to prevent burglaries. => Tạm dịch Ngành Công an đang kêu gọi cư dân khóa cửa và cửa sổ để ngăn chặn trộm. 4. The Police Department held a press conference to update the public on the ongoing investigation. => Tạm dịch Ngành Công an đã tổ chức một cuộc họp báo để cập nhật cho công chúng về cuộc điều tra đang diễn ra. 5. The Police Department works closely with community organizations to address issues affecting local neighborhoods. => Tạm dịch Ngành Công an chặt chẽ hợp tác với các tổ chức cộng đồng để giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến khu phố địa phương. Bài viết trên đây chia sẻ thêm một số nội dung về ngành Công an tiếng Anh là gì? Và một số ví dụ liên quan. Thông qua bài viết này hy vọng rằng sẽ cung cấp thêm được nhiều thông tin tiếng Anh hữu ích để đáp ứng nhu cầu học tập cũng như giao tiếp của bạn. Bài viết được tham vấn từ website GFC Sercurity Địa chỉ Tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Địa chỉ Hà Nội Tầng 12, Toà nhà Licogi 13 Tower, 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội Địa chỉ Đà Nẵng 232 đường 2/9 , Phường Hòa Cường Bắc , Quận Hải Châu , Nẵng Hotline Website Facebook Twitter Linkedin Pinterest Tumblr Google Site Social khác webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb

công an tiếng anh là gì